- General information
- Teaching and Work.
- Research projects
- Journal / Conference papers
- Books and Textbooks
- Master Supervision
- Qualifications and honors
- Courses and subjects.
General information
- Fullname :Assoc.Prof.Dr. Nguyen Van Tuan
- Sex :Male
- Date of birth :01/01/1963
- Place of birth :Quang Nam province
- Home town :Duy Trinh, Duy Xuyen, Quang Nam Province
- Graduated University :Electrics engineering at University of Science and Technology
- Workplace :Faculty of Electronic and Telecommunication Engineering
- Position :Senior Lecturer, Dean
- Degree :PhD
- Title :Associate Professor
- Teaching majors :Electronisc and Telecommunications
- Reseach area :Electronisc and Telecommunications
- Foreign language :English
- Address :54 Nguyen Luong Bang street, Lien Chieu District, Da Nang city
- Phone :(+84) 236 3841287
- Email :nvtuan@dut.udn.vn
Teaching and Work.
Giảng dạy tại Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng: Khoa Điện(từ 1985 đến 1992),Khoa Công nghệ thông tin-Điện tử Viễn thông (1993-2004), Khoa Điện tử Viễn thông(2005 đến nay); Từ năm 2007 đến nay là Trưởng Khoa Điện tử-Viễn thông. |
Research projects
[1] | Đề tài cấp Nhà nước: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy xét nghiệm các tham số PSA, CA15-3 và HER2 sử dụng hạt nano từ. Chủ nhiệm: TS. Cao Xuân Hữu. Thành viên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, TS. Đặng Đức Long, PGS.TS. Phạm Văn Tuấn, TS. Lê Lý Thùy Trâm, ThS. Đoàn Văn Long, TS.BS. Nguyễn Phạm Thanh Nhân, TS. Nguyễn Đăng Quốc Chấn, TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn. Mã số: KC.03.29/11-15. Năm: 2016. (May 30 2017 9:45PM) |
[2] | Đề tài cấp ĐHĐN: Nghiên cứu đặc tính của hệ thống truyền dẫn tín hiệu vô tuyến qua sợi quang (RoF) sử dụng máy thu Coherence. Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Thành viên: ThS. Tôn Thất Thanh Tùng. Mã số: Đ2013-02-88-BS. Năm: 2014. (Sep 7 2014 6:46PM) |
[3] | Đề tài cấp Bộ: Nâng cao tỉ số tín hiệu trên nhiễu trong hệ thống thông tin sợi quang quốc gia ghép kênh theo bước sóng (WDM) tốc độ cao có các bộ khuếch đại quang (EDFA) mắc chuỗi. Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Thành viên: 1. ThS. Nguyễn Tấn Hưng 2. KS. Trần Anh Vũ 3. KS. La Đình Phú. Mã số: B2006-DN02-17. Năm: 2007. (Jan 7 2011 10:05PM) |
[4] | Đề tài cấp Bộ: Nâng cao dung lượng và khoảng cách truyền dẫn trong hệ thống thông tin quang coherence. Chủ nhiệm: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Thành viên: Ths. Nguyễn Tấn Hưng KS. La Đình Phú. Mã số: B2000-15-42. Năm: 2002. (Jan 7 2011 10:10PM) |
Journal / Conference papers
TRONG NƯỚC: | |
[1] | Bài báo: Enhancing signal quality in Radio over Fiber links having the length of (100-200)km. Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn; Lê Tuấn Vũ. Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Đà Nẵng. Số: 6(91).2015. Trang: 70-75. Năm 2015. (Jun 4 2015 2:19PM) |
[2] | Bài báo: Nâng cao chất lượng của hệ thống truyền dẫn tín hiệu thông tin di động qua sợi quang (RoF) giữa đất liền và các đảo của Việt Nam. Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn, Hồ Thanh Bình. Hội thảo thông tin và định vị trên biển COMNAVI2015. Số: 05. Trang: 79-87. Năm 2015. (Jan 12 2016 10:44AM) |
[3] | Bài báo: PERFORMANCE ANALYSIS OF SUBCARRIER MULTIPLEXING RoF SYSTEM USING COHERENT RECEIVER. Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn; Bùi Phúc Chính. Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHĐN. Số: Số 7(80).2014. Trang: 80. Năm 2014. (Oct 12 2014 11:31PM) |
[4] | Bài báo: Enhancing Quality of Free Space Optic (FSO) Link in Condition of Vietnam’s Climate. Tác giả: Nguyen Van Tuan, Nguyen Ngoc Duong, Phan Vinh Vuong. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 5(54). Trang: 78-85. Năm 2012. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[5] | Bài báo: Comparing and Evaluating the Plans of Locating RAMAN Amplifiers at Different Positions in WDM Fiber Optic Links Using Cascaded EDFAs. Tác giả: Tran Quoc Hung, Nguyen Van Tuan. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 7(56), 2012. Trang: 31-37. Năm 2012. (Jul 28 2013 8:29PM) |
[6] | Bài báo: Minimizing the number of Hybrid Fiber Amplifiers in WDM Fiber Optic Communication Link. Tác giả: Nguyen Van Tuan. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: Vol. 7(56). Trang: 56-61. Năm 2012. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[7] | Bài báo: Calculating and Designing FTTH System in Danang City. Tác giả: Le Anh Khoa, Nguyen Van Tuan. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 4(39). Trang: 166-172. Năm 2010. (Jul 30 2013 3:28PM) |
[8] | Bài báo: Solution for Enhancing Signal Quality in WDM Fiber Optic Communication Systems Undersea. Tác giả: Nguyen Van Tuan, Hoang Thi Phuong Anh. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 2(31). Trang: 39-46. Năm 2009. (Jul 30 2013 3:07PM) |
[9] | Bài báo: Designing and Executing Models for PC to PC and Phone to Phone in LAN based on VoIP. Tác giả: Nguyen Van Tuan, Nguyen Van Phong, Vo Minh Thanh, Dau Ngoc An. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 2(31). Trang: 47-51. Năm 2009. (Jul 28 2013 8:25PM) |
[10] | Bài báo: Calculating for minimizing the number of EFDAs in Coherent Fiber Optic Communication Link using Cascaded EDFAs . Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 4(27). Trang: 31-36. Năm 2008. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[11] | Bài báo: Optimum calculating of Fiber Optic Communication Link using Hybrid HFA Amplifier at High Bit-Rate. Tác giả: Nguyen Van Tuan, Nguyen Tran Tu Nhi . Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 3(20). Trang: 111-116. Năm 2007. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[12] | Bài báo: Comparing and Evaluation signal transferring Methods in Coherent Fiber Optic Communication system at High bit-Rate. Tác giả: Nguyen Van Tuan. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 5(17). Trang: 25-30. Năm 2006. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[13] | Bài báo: Improving Electric Signal-to-Noise ratio at high bit rate by using Optic Receiver OLCR in Fiber Optic Communication system. Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of Universities of Viet nam. Số: 46,47. Trang: 59-63. Năm 2004. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[14] | Bài báo: Determining of the optimal parameters in WDM Optic Fiber Communication Link using EDFA. Tác giả: Nguyen Van Tuan. Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 3(7). Trang: 19-26. Năm 2004.(Dec 31 2010 2:28PM) |
[15] | Bài báo: Determining the Optimal Gain of Optic Receiver OACR at high bit Rate in Fiber Optic Communication Systems. Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 3. Trang: 19-22. Năm 2003. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[16] | Bài báo: Improving Sensitivity at High Bit Rate by using Coherent Optic Receiver. Tác giả: Nguyen Van Tuan. Journal of Ministry of Posts and Telecommunications. Số: 189. Trang: 17-20. Năm 2002. (Jul 30 2013 4:00PM) |
[17] | Bài báo: Optically Amplified Coherent Receiver: Optimal Solution for Electrical Signal-to-Noise ratio of 10 Gbit/s Rate in Fiber Optic Communication Systems. Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of Universities of Viet nam. Số: 30,31. Trang: 26-32. Năm 2001. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[18] | Bài báo: Synchronous Heterodyne PSK Optical Receiver: Optimal Solution for Sensitivity and Feasibility in Coherent Fiber Optical Communication Systems. Tác giả: Nguyen Van Tuan . The 3rd International Conference in Post Scientific & Technique Institute in Ha noi. Số: 8. Trang: 57-67. Năm 2001. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[19] | Bài báo: Using Synchronous Heterodyne PSK Optical Receiver: Optimal Solution for Sensitivity in Fiber Optical Communication Systems. Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 7. Trang: 51-57. Năm 2000. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[20] | Bài báo: Comparing the sensitivity in two Fiber Optical Communication Systems : DD and Coherence. Tác giả: Nguyen Van Tuan . Journal of Science and Technology of The University of Da nang. Số: 3. Trang: 14-18. Năm 1998.(Dec 31 2010 2:28PM) |
[21] | Bài báo: Coherent Receiver: Optimal Solution for Electric Signal-to-Noise ratio in Fiber Optical Communication Systems. Tác giả: Vu Van San, Nguyen Van Tuan . Journal of Ministry of posts and Telecommunications. Số: 131. Trang: 12-15. Năm 1998. (Dec 31 2010 2:28PM) |
QUỐC TẾ: | |
[1] | Article: Performance analysis of long-distance radio-over-fiber systems for mainland-island communications. Authors: Toan Nguyen Khanh, Tuan Nguyen Van, Hung Nguyen Tan. The 2017 International Conference on Advanced Technologies for Communications. No: ATC2017. Pages: 180-185. Year 2017. (Oct 26 2017 2:09PM) |
[2] | Article: Weighted k-nearest neighbour model forindoor VLC positioning. Authors: Manh The Van, Nguyen Van Tuan, Tran The Son, Hoa Le-Minh, Andrew Burton. IET Communications Journal (SCI). No: Vol. 11 Iss. 6. Pages: pp. 864-871. Year 2017. (May 30 2017 8:12AM) |
[3] | Article: Security Check for Multi-threaded Programs. Authors: Tri Ngo Minh, Tuan Van Nguyen. 2016 IEEE Sixth International Conference on Communications and Electronics. No: 6. Pages: 465=470. Year 2016. (Jun 13 2017 10:39PM) |
[4] | Article: Performance Analysis of Phase Modulation Radio-over-Fiber System using EDFA and Coherent Receiver. Authors: Tuan Nguyen-Van, Hoc Truong-Van, My Ho-Thi-Phuoc. VJISAP2016 The 2016 Vietnam-Japan International Symposium on Antennas and Propagation. No: No: 410-2016/CXBIPH/3-08/KHKT. Pages: 41-46. Year 2016. (Mar 1 2016 9:04PM) |
[5] | Article: Investigating Performance of Intensity Modulation Radio-over-Fiber System using EDFA and Coherent Receiver . Authors: Binh Ho Thanh; Tuan Nguyen Van; Tam Luu Minh. ICEIC2016 International Conference on Electronics, Information and Communication. No: 15th ICEIC. Pages: 334-337. Year 2016. (Feb 20 2016 10:47AM) |
[6] | Article: Adaptive Correction Model for Indoor MIMO VLC using Positioning Technique with Node Knowledge. Authors: Tran The Son, Hoa Le-Minh, Farag Mousa, Zabih Ghassemlooy, Nguyen Van Tuan. The 3rd International Conference on Computing, Management and Telecommunications (ComManTel 2015). No: 3. Pages: 94-98. Year 2015.(Nov 2 2015 8:44AM) |
[7] | Article: Performance Evaluation of Demodulation Techniques in Digitized Radio-Over-Fiber System using Optical Preamplifier and Coherent Receiver. Authors: Nguyen Van Tuan, Ton That Thanh Tung. 2nd International Workshop on Industrial IT Convergence (WIITC 2014). No: 2. Pages: 84-90. Year 2014. (Jan 12 2016 11:00AM) |
[8] | Article: Investigating Performance of Radio over Fiber Communication System using different silica–doped materials, EDFA and Coherent Receiver. Authors: Tuan Nguyen Van; Vu Le Tuan; Khoa Ho Van. IEEE-ATC2013. No: October 2013. Pages: 625-630. Year 2013. (Feb 2 2014 6:14AM) |
[9] | Article: Promoting partnership and scientific research cooperation between university and industry on Telecommunications. Authors: Nguyen Van Tuan, Le Thi Phuong Mai. The 2013 International Workshop on Excellent Engineering Education. No: 1. Pages: 38-41. Year 2013. (Jan 12 2016 10:53AM) |
[10] | Article: Study on Performance of Digitized Radio over Fiber (RoF) System using EDFA and Coherent Receiver. Authors: Tuan Nguyen Van; Tung Ton That Thanh. IEEE-RIFV2013. No: November 2013. Pages: 91-96. Year 2013. (Feb 2 2014 6:06AM) |
[11] | Article: The Design Methods for Logical Topologies with Consideration both Traffic Demand and Hop Count of Physical Route in IP over WDM Networks. Authors: Nguyen Quang Nhu Quynh, Nguyen Van Tuan. The third International Conference on Communications and Electronics, IEEE-ICCE 2010. No: 978-1. Pages: 51-55. Year 2010.(Jul 30 2013 3:21PM) |
[12] | Article: Enhancing Optical Signal-to-Noise Ratio in Terrestrial Cascaded EDFAs Fiber Optic Communication Links using Hybrid Fiber Amplifier. Authors: Nguyen Van Tuan, Do Viet Hong. International Conference on Computing and Communication Technology, IEEE-RIVF2009. No: 978-1. Pages: 225-231. Year 2009. (Jul 30 2013 3:26PM) |
[13] | Article: Optimizing Parameters to enhance Optic Signal-to-Noise Ratio in Nation-wide Terrestrial DWDM Cascaded EDFAs Fiber Optic Communication Systems. Authors: Sung Wook Baik, Nguyen Van Tuan . International Conference on Communications and Electronics, HUT-ICCE, 10-2006. No: 1-4244. Pages: 91-96. Year 2006. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[14] | Article: Calculating the Maximum Number of Channels in WDM System Using EDFA Cascade under the Impact of FWM Effect and ASE Accumulation. Authors: Nguyen Van Tuan, Nguyen Tan Hung. Journal of Ministry of posts and Telecommunications, Special issue: Research and Development on Telecommunications and Information Technology. No: 12. Pages: 25-32. Year 2004. (Dec 31 2010 2:28PM) |
[15] | Article: Comparing and Evaluating the methods of Modulation and Demodulation in Coherent Fiber Optic Communication Systems. Authors: Nguyen Van Tuan . Journal of Ministry of Posts and Telecommunications, Special issue: Research and Development on Telecommunications and Information Technology. No: Vol. 17. Pages: 35-41. Year 2002. (Dec 31 2010 2:28PM) |
Books and Textbooks
(Nov 2 2015 8:48AM)(Feb 20 2016 10:52AM)(Dec 14 2012 8:48PM)(Jan 7 2011 9:34PM)(Aug 9 2013 9:57AM)(Aug 9 2013 9:58AM)(Aug 9 2013 9:59AM)(Aug 9 2013 9:55AM)(Aug 9 2013 9:56AM)(Aug 9 2013 9:54AM)
[1] | Giáo trình Kỹ thuật mạch điện tử 1 Chủ biên: Nguyễn Văn Tuấn. Đồng tác giả: Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Quang Như Quỳnh. Nơi XB: Lưu hành nội bộ. Năm 2014. |
[2] | Course EE492 Design in Communications Chủ biên: Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: Lưu hành nội bộ. Năm 2014. |
[3] | Thông tin Vi ba-Vệ tinh Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Đồng tác giả: không có đồng tác giả . Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2011. |
[4] | Thông tin sợi quang Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Đồng tác giả: Không có đồng tác giả . Nơi XB: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Năm 2010. |
[5] | Course EE332 Devices and Circuits II Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 2010. |
[6] | Course EE465 Fiber Optic Communications Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 2010. |
[7] | Giáo trình Hệ thống thông tin quang Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 2005. |
[8] | Giáo trình Điện tử thông tin Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Đồng tác giả: ThS.GV. Lê Thị Phương Mai . Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 1995. |
[9] | Giáo trình Kỹ thuật truyền hình Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 1995. |
[10] | Giáo trình Kỹ thuật mạch điện tử 2 Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn. Nơi XB: lưu hành nội bộ. Năm 1993. |
Master Supervision
TT | Họ và Tên, Tên đề tài | Trình độ | Cơ sở đào tạo | Năm hướng dẫn | Bảo vệ năm |
[1] | Đinh Văn Huy Đề tài: Đánh giá hiệu năng của hệ thống MIMO-VLC sử dụng kỹ thuật ghép kênh theo không gian. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2016 |
2017 |
[2] | Nguyễn Thị Huyền Trang Đề tài: Nghiên cứu hệ thống MIMO truyền dữ liệu bằng ánh sáng thấy được (VLC). |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2015 |
2016 |
[3] | Lê Tiến Khoa Đề tài: Nghiên cứu đặc tính của hệ thống thông tin quang không dây (FSO) sử dụng kỹ thuật phân tập không gian. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2015 |
2016 |
[4] | Mạnh Thế Văn Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật định vị trong hệ thống VLC hoạt động trong nhà. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2015 |
2016 |
[5] | Lê Hoàng Nguyên Đề tài: Nghiên cứu đặc tính hệ thống thông tin quang không dây FSO sử dụng mô hình Gamma-Gamma trong điều kiện nhiễu loạn khí quyển. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2014 |
2015 |
[6] | Nguyễn Văn Thái Hưng Đề tài: Nghiên cứu hiệu năng hệ thống đa chặng phối hợp trên kênh Fading Rayleigh trong thông tin di động LTE/LTE-Advanced. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2014 |
2015 |
[7] | Trương Hoàng Viên Đề tài: Đo băng thông khả dụng trong mạng IP bằng phương pháp IGI (Initial Gap Increasing) |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2014 |
2015 |
[8] | Lê Anh Khoa Đề tài: NGHIÊN CỨU KIẾN TRÚC VÀ SỰ THAY ĐỔI GIAO THỨC BÁO HIỆU TRONG MẠNG LTE SO VỚI MẠNG UMTS. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2012 |
2014 |
[9] | Lê Huy Đề tài: KHẢO SÁT CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY THU TRONG HỆ THỐNG RoF SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP IM, PM VÀ EDFA. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2012 |
2014 |
[10] | Mai Thị Kim Liên Đề tài: SO SÁNH ĐÁNH GIÁ CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG HỆ THỐNG RoF SỬ DỤNG EDFA VÀ CÁC LOẠI MÁY THU KHÁC NHAU. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2012 |
2014 |
[11] | Lê Long Hải Đề tài: NGHIÊN CỨU ĐO BĂNG THÔNG KHẢ DỤNG TRONG MẠNG IP BẰNG PHƯƠNG PHÁP THÍCH NGHI. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2012 |
2014 |
[12] | Ngô Thị Minh Hưng Đề tài: NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT KẾT HỢP CHUYỂN TIẾP VÀ GIỮ TRONG TRUYỀN THÔNG HỢP TÁC |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2012 |
2014 |
[13] | Ngô Thị Minh Hương Đề tài: ĐIỀU KHIỂN MỨC NƯỚC BAO HƠI BẰNG BỘ THÍCH NGHI MỜ. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[14] | Nguyễn Thị Hường Đề tài: NGHIÊN CỨU THUẬT TOÁN PHÂN BỔ BĂNG THÔNG ĐỘNG(DBA) CHO MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG ETHERNET-EPON. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[15] | Trần Văn Công Thành Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mạng không dây vào giám sát sự thay đổi của môi trường. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[16] | Nguyễn Hữu Tiên Đề tài: NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT OSCM TRONG HỆ THỐNG RoF SỬ DỤNG MÁY THU COHERENCE. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[17] | Phan Thị Lan Anh Đề tài: NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN TRÊN SỢI QUANG RoF SỬ DỤNG OFDM. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[18] | Tôn Thất Thanh Tùng Đề tài: Nâng cao chất lượng tín hiệu trong hệ thống RoF sử dụng máy thu quang coherence. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[19] | Trần Nguyễn Cẩm Tú Đề tài: |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2011 |
2013 |
[20] | Trần Phương Hoài Ngọc Đề tài: NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT LẬP LỊCH BIỂU CHẾ ĐỘ NGỦ ĐỂ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC MẠNG QUANG THỤ ĐỘNG TDM. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2010 |
2012 |
[21] | Đào Thanh Dung Đề tài: Nghiên cứu một số phương pháp làm giảm tỷ số công suất đỉnh trên công suất trung bình trong hệ thống MIMO-OFDM. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2010 |
2012 |
[22] | Huỳnh Văn Sang Đề tài: NGHIÊN CỨU MỘT SỐ KỸ THUẬT ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ (QoS) TRONG MẠNG MAN-E. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2010 |
2012 |
[23] | Phạm Hữu Duy Lam Đề tài: NGHIÊN CỨU MỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU TIẾN TIẾN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN QUANG. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2009 |
2012 |
[24] | Trần Ngọc Cương Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật thông tin quang vô tuyến và tính toán thiết kế tuyến quang vô tuyến tại thành phố Đà Nẵng. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2008 |
2011 |
[25] | Nguyễn Vũ Anh Quang Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật thông tin quang FTTH và tính toán thiết kế mạng quang FTTH tại thành phố Đà Nẵng. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2008 |
2011 |
[26] | Nguyễn Đình Quý Đề tài: Nghiên cứu các phương pháp bù tán sắc và ứng dụng vào mạng truyền dẫn công ty VTN. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2008 |
2011 |
[27] | Võ Thị Cẩm Nhung Đề tài: Nghiên cứu phương pháp ước lượng kênh và kỹ thuật thu phát MIMO trong Wimax. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2009 |
2011 |
[28] | Nguyễn Thị Bích Hạnh Đề tài: Đánh giá phương pháp ước tính băng thông trong mạng IP sử dụng kỹ thuật TOPP (Trains of Packet Pairs). |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2009 |
2011 |
[29] | Trần Xuân Phương Đề tài: Nghiên cứu và phân tích các kỹ thuật lập lịch cải thiện chất lượng dịch vụ (QoS) trên hệ thống mạng WIMAX. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2009 |
2011 |
[30] | Nguyễn Quốc Khánh Đề tài: Nghiên cứu kỹ thuật lập lịch nâng cao chất lượng dịch vụ trong hệ thống thông tin di động LTE. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2009 |
2011 |
[31] | Hoàng Thị Phương Anh Đề tài: Điều khiển chống tắc nghẽn trong mạng MPLS. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2007 |
2010 |
[32] | Lâm Duy Vũ Đề tài: Chất lượng dịch vụ trong MPLS. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2007 |
2010 |
[33] | Đào Ngọc Ân Đề tài: Nghiên cứu giải pháp bù tán sắc trong hệ thống thông tin sợi quang WDM. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2005 |
2008 |
[34] | Trần Việt Dũng Đề tài: Nghiên cứu các phương pháp đo băng thông trong mạng IP. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2005 |
2008 |
[35] | Trần Quốc Hùng Đề tài: Nghiên cứu khuếch đại HFA băng rộng và ứng dụng vào mạng thông tin sợi quang đường trục Việt Nam. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2005 |
2008 |
[36] | Nguyễn Quang Như Quỳnh Đề tài: Nghiên cứu việc thiết kế Tô pô Lô gic trong kỹ thuật lưu lượng IP/WDM. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2005 |
2008 |
[37] | Đỗ Thị Việt Hồng Đề tài: Nghiên cứu tối ưu tuyến thông tin sợi quang DWDM sử dụng khuếch đại ghép lai HFA và áp dụng vào tuyến đường trục VTN. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2004 |
2007 |
[38] | Nguyễn Thị Khánh Hồng Đề tài: Nghiên cứu phương pháp nâng cao dung lượng truyền dẫn trong hệ thống FTTH. |
Thạc sĩ |
ĐHĐN |
2004 |
2007 |
Qualifications and honors
[1] | Bằng khen Ủy Ban Nhân dân Thành phố Đà Nẵng. Số: 1673/QĐ-KT. Năm: 2002. |
[2] | Bằng khen Liên đoàn Lao động Thành phố Đà Nẵng. Số: 80/QĐ-KT. Năm: 2004. |
[3] | Bằng khen cấp Bộ. Số: 1614 QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2004. |
[4] | Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục. Số: 5916 QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2007. |
[5] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4914/QĐ-KT. Năm: 2007. |
[6] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3554/QĐ-KT. Năm: 2008. |
[7] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 3173/QĐ-KT. Năm: 2009. |
[8] | Bằng khen cấp Bộ. Số: 1216B QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2010. |
[9] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 5122/QĐ-KT. Năm: 2010. |
[10] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 6065/QĐ-KT. Năm: 2011. |
[11] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 6520/QĐ-KT. Năm: 2012. |
[12] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4682/QĐ-KT. Năm: 2013. |
[13] | Bằng khen Thủ tướng. Số: 2319 QĐ/TTg. Năm: 2013. |
[14] | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ. Số: 4576 QĐ/BGD&ĐT. Năm: 2014. |
[15] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4754/QĐ-KT. Năm: 2014. |
[16] | Chiến sĩ thi đua cơ sở. Số: 4363/QĐ-ĐHĐN. Năm: 2015. |
[17] | Bằng khen cấp Bộ. Số: 5175/QĐ-BGDĐT. Năm: 2015. |
Courses and subjects.
Stt | Tên môn | Năm bắt đầu | Đối tượng | Nơi dạy |
[1] | Kỹ thuật mạch điện tử 1 Ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông |
2014 | sinh viên bậc đại học | Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Đà Nẵng |
[2] | EE332 Devices and Circuits II Ngành: Các ngành KHKT khác |
2010 | sinh viên chương trình Tiên tiến | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN |
[3] | EE465 Fiber Optic Communications Ngành: Các ngành KHKT khác |
2010 | sinh viên chương trình Tiên tiến | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN |
[4] | Thông tin sợi quang Ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông |
2005 | sinh viên bậc đại học | Trường Đại học Bách khoa-Đại học Đà Nẵng |
[5] | Hệ thốngThông tin quang Ngành: Kỹ thuật điện tử viễn thông |
2005 | Học viên cao học | Trường Đại học Bách khoa-Đại học Đà Nẵng |
[6] | Thông tin vi ba-vệ tinh Ngành: Các ngành KHKT khác |
1999 | sinh viên bậc đại học và cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN Trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐN |
[7] | Kỹ thuật mạch điện tử 2 Ngành: Các ngành KHKT khác |
1993 | sinh viên bậc đại học và cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN Trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐN |
[8] | Điện tử Thông tin Ngành: Các ngành KHKT khác |
1993 | sinh viên bậc đại học và cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN Trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐN |
[9] | Kỹ thuật Truyền hình Ngành: Các ngành KHKT khác |
1993 | sinh viên bậc đại học và cao đẳng | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN Trường Cao đẳng Công nghệ, ĐHĐN |